Tỉnh Bình Dương có mấy huyện, thị xã, thành phố ?

Binh Duong Co Bao Nhieu Quan Huyen Thi Xa
Hi cả nhà !
Thời gian vừa qua có rất nhiều người hỏi Top10BinhDuong những câu hỏi như: tỉnh bình dương có bao nhiêu huyện thị? tỉnh bình dương có bao nhiêu huyện thị xã ? tỉnh bình dương có bao nhiêu quận huyện ? bình dương có mấy thành phố ?
Nay Top10BinhDuong sẽ làm 1 bài viết tổng hợp giải đáp các thắc mắc cho các bạn,  cùng đón đọc những thông tin hữu ích bên dưới nhé!
Xem thêm 10 Công ty xây dựng ở Bình Dương Uy Tín Chất Lượng

Trả lời:

Khái quát về tỉnh Bình Dương? 

Bình Dương là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam.
Tỉnh lỵ của Bình Dương là thành phố Thủ Dầu Một, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30 km theo đường Quốc lộ 13. Đây là tỉnh có dân số đông thứ 6 trong 63 tỉnh thành và cũng là tỉnh có tỷ lệ gia tăng dân số cơ học rất cao do có nhiều người nhập cư, hơn 50% dân số Bình Dươngdân nhập cư.
Năm 2018, Bình Dương là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ bảy về số dân, xếp thứ tư về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ tư về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 18 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 2.163.600 người dân[2], GRDP đạt 282.999 tỉ Đồng (tương ứng với 12,2909 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 130,8 triệu đồng (tương ứng với 5.681 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 9,01%.[3]
Bình Dương là vùng đất chiến trường năm xưa với những địa danh đã đi vào lịch sử như Phú Lợi, Bàu Bàng, Bến Súc, Lai Khê, Nhà Đỏ và đặc biệt là chiến khu Đ với trung tâm là huyện Tân Uyên (nay là huyện Bắc Tân Uyên và thị xã Tân Uyên), vùng Tam giác sắt trong đó có ba làng An. Ngoài ra còn có khu du lịch Đại Nam là khu du lịch lớn nhất Đông Nam Á.
Ông Trần Văn Nam – Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương cho biết: Bình Dương tiếp tục ưu tiên thu hút đầu tư và phát triển công nghiệp công nghệ cao, dịch vụ chất lượng cao, logistics, các dịch vụ hỗ trợ phát triển khu công nghiệp, khu đô thị; Khuyến khích đẩy mạnh hợp tác giữa doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Xây dựng nông nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp đô thị, trồng trọt, chăn nuôi theo hướng trang trại, tập trung

Vậy tỉnh Bình Dương có bao nhiêu huyện thị xã ?

Tỉnh Bình Dương có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 4 thành phố(tp Thủ Dầu Một, tp Dĩ An, tp Thuận An, Tân Uyên), 1 thị xã(thị xã Bến Cát)4 huyện (Bắc Tân Uyên, Bàu Bàng, Dầu Tiếng, Phú Giáo) với 91 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 45 phường, 5 thị trấn và 41 xã. (Cập nhật mới nhất theo Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 10/4/2023.)

Đơn vị hành chính tỉnh Bình Dương

Thành phố mới Bình Dương thuộc huyện nào ?

Thành phố mới Bình Dương là dự án rộng 1000 ha, nằm trên địa bàn phường Phú Mỹ, phường Định Hòa thuộc thành phố Thủ Dầu Một, và các phường Phú Chánh, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp thuộc thị xã Tân Uyên ( trước đây là huyện Tân Uyên), và phường Hòa Lợi thuộc thị xã Bến Cát ( trước đây là huyện Bến Cát).
Thành phố mới Bình Dương tọa lạc phía Đông Bắc so với trung tâm TX Thủ Dầu Một, cách trung tâm TX khoảng 5 km.

Dân số tỉnh Bình Dương là bao nhiêu ? 2018, 2019 ?

Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, toàn tỉnh có 2.455.865 người, mật độ dân số 911 người/km²[14]. Trong đó dân số nam đạt 1.234.739 người (chiếm 50,28%),[15] dân số nữ đạt 1.221.126 người (chiếm 49,72%)[16]. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số phân theo địa phương tăng 4,93 ‰[17]. Trong đó dân số sống tại thành thị đạt 1.961.518 người, chiếm 79,87% dân số toàn tỉnh[18], dân số sống tại nông thôn đạt 494.347 người, chiếm 20,13% dân số[19]. Trên địa bàn Bình Dương có khoảng 15 dân tộc, nhưng đông nhất là người Kinh và sau đó là người Hoa, người Khmer,… Bình Dương cũng là tỉnh có tỷ lệ đô thị hóa cao nhất cả nước với tỷ lệ 80,5%.

Lịch sử phát triển dân số
Năm Dân số
1995 639.000
1996 658.500
1997 679.000
1998 700.100
1999 720.800
2000 779.400
2001 845.500
2002 910.000
2003 1.000.000
2004 1.037.100
2005 1.109.300
2006 1.203.700
2007 1.307.000
2008 1.402.700
2009 1.512.500
2010 1.619.900
2011 1.691.400
2012 1.748.000
2013 1.802.500
2017 2.051.906
2019 2.455.865
Nguồn:[13]

Nguồn: https://vi.wikipedia.org

Danh sách xã thuộc tỉnh Bình Dương

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Bình Dương hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Bình Huyện Phú Giáo
An Điền Thị xã Bến Cát 31,01
An Lập Huyện Dầu Tiếng
An Linh Huyện Phú Giáo
An Long Huyện Phú Giáo
An Sơn Thành phố Thuận An
An Tây Thị xã Bến Cát 44,29
An Thái Huyện Phú Giáo
Bạch Đằng Thành phố Tân Uyên 10,70
Bình Mỹ Huyện Bắc Tân Uyên
Cây Trường II Huyện Bàu Bàng
Đất Cuốc Huyện Bắc Tân Uyên
Định An Huyện Dầu Tiếng
Định Hiệp Huyện Dầu Tiếng
Định Thành Huyện Dầu Tiếng
Hiếu Liêm Huyện Bắc Tân Uyên
Hưng Hòa Huyện Bàu Bàng
Lạc An Huyện Bắc Tân Uyên
Lai Hưng Huyện Bàu Bàng
Long Hòa Huyện Dầu Tiếng
Long Nguyên Huyện Bàu Bàng
Long Tân Huyện Dầu Tiếng
Minh Hòa Huyện Dầu Tiếng
Minh Tân Huyện Dầu Tiếng
Minh Thạnh Huyện Dầu Tiếng
Phú An Thị xã Bến Cát 19,78
Phước Hòa Huyện Phú Giáo
Phước Sang Huyện Phú Giáo
Tam Lập Huyện Phú Giáo
Tân Định Huyện Bắc Tân Uyên
Tân Hiệp Huyện Phú Giáo
Tân Hưng Huyện Bàu Bàng
Tân Lập Huyện Bắc Tân Uyên
Tân Long Huyện Phú Giáo
Tân Mỹ Huyện Bắc Tân Uyên
Thanh An Huyện Dầu Tiếng
Thạnh Hội Thành phố Tân Uyên 3,88
Thanh Tuyền Huyện Dầu Tiếng
Thường Tân Huyện Bắc Tân Uyên
Trừ Văn Thố Huyện Bàu Bàng
Vĩnh Hòa Huyện Phú Giáo

Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_x%C3%A3_thu%E1%BB%99c_t%E1%BB%89nh_B%C3%ACnh_D%C6%B0%C6%A1ng

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Dương

 
STT Quận Huyện Mã QH Phường Xã Mã PX Cấp
1 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Hiệp Thành 25741 Phường
2 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Phú Lợi 25744 Phường
3 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Phú Cường 25747 Phường
4 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Phú Hòa 25750 Phường
5 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Phú Thọ 25753 Phường
6 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Chánh Nghĩa 25756 Phường
7 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Định Hoà 25759 Phường
8 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Hoà Phú 25760 Phường
9 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Phú Mỹ 25762 Phường
10 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Phú Tân 25763 Phường
11 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Tân An 25765 Phường
12 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Hiệp An 25768 Phường
13 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Tương Bình Hiệp 25771 Phường
14 Thành phố Thủ Dầu Một 718 Phường Chánh Mỹ 25774 Phường
15 Huyện Bàu Bàng 719 Xã Trừ Văn Thố 25816
16 Huyện Bàu Bàng 719 Xã Cây Trường II 25819
17 Huyện Bàu Bàng 719 Thị trấn Lai Uyên 25822 Thị trấn
18 Huyện Bàu Bàng 719 Xã Tân Hưng 25825
19 Huyện Bàu Bàng 719 Xã Long Nguyên 25828
20 Huyện Bàu Bàng 719 Xã Hưng Hòa 25831
21 Huyện Bàu Bàng 719 Xã Lai Hưng 25834
22 Huyện Dầu Tiếng 720 Thị trấn Dầu Tiếng 25777 Thị trấn
23 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Minh Hoà 25780
24 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Minh Thạnh 25783
25 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Minh Tân 25786
26 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Định An 25789
27 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Long Hoà 25792
28 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Định Thành 25795
29 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Định Hiệp 25798
30 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã An Lập 25801
31 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Long Tân 25804
32 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Thanh An 25807
33 Huyện Dầu Tiếng 720 Xã Thanh Tuyền 25810
34 Thị xã Bến Cát 721 Phường Mỹ Phước 25813 Phường
35 Thị xã Bến Cát 721 Phường Chánh Phú Hòa 25837 Phường
36 Thị xã Bến Cát 721 Xã An Điền 25840
37 Thị xã Bến Cát 721 Xã An Tây 25843
38 Thị xã Bến Cát 721 Phường Thới Hòa 25846 Phường
39 Thị xã Bến Cát 721 Phường Hòa Lợi 25849 Phường
40 Thị xã Bến Cát 721 Phường Tân Định 25852 Phường
41 Thị xã Bến Cát 721 Xã Phú An 25855
42 Huyện Phú Giáo 722 Thị trấn Phước Vĩnh 25858 Thị trấn
43 Huyện Phú Giáo 722 Xã An Linh 25861
44 Huyện Phú Giáo 722 Xã Phước Sang 25864
45 Huyện Phú Giáo 722 Xã An Thái 25865
46 Huyện Phú Giáo 722 Xã An Long 25867
47 Huyện Phú Giáo 722 Xã An Bình 25870
48 Huyện Phú Giáo 722 Xã Tân Hiệp 25873
49 Huyện Phú Giáo 722 Xã Tam Lập 25876
50 Huyện Phú Giáo 722 Xã Tân Long 25879
51 Huyện Phú Giáo 722 Xã Vĩnh Hoà 25882
52 Huyện Phú Giáo 722 Xã Phước Hoà 25885
53 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Uyên Hưng 25888 Phường
54 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Tân Phước Khánh 25891 Phường
55 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Vĩnh Tân 25912 Phường
56 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Hội Nghĩa 25915 Phường
57 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Tân Hiệp 25920 Phường
58 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Khánh Bình 25921 Phường
59 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Phú Chánh 25924 Phường
60 Thành phố Tân Uyên 723 Xã Bạch Đằng 25930
61 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Tân Vĩnh Hiệp 25933 Phường
62 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Thạnh Phước 25936 Phường
63 Thành phố Tân Uyên 723 Xã Thạnh Hội 25937
64 Thành phố Tân Uyên 723 Phường Thái Hòa 25939 Phường
65 Thành phố Dĩ An 724 Phường Dĩ An 25942 Phường
66 Thành phố Dĩ An 724 Phường Tân Bình 25945 Phường
67 Thành phố Dĩ An 724 Phường Tân Đông Hiệp 25948 Phường
68 Thành phố Dĩ An 724 Phường Bình An 25951 Phường
69 Thành phố Dĩ An 724 Phường Bình Thắng 25954 Phường
70 Thành phố Dĩ An 724 Phường Đông Hòa 25957 Phường
71 Thành phố Dĩ An 724 Phường An Bình 25960 Phường
72 Thành phố Thuận An 725 Phường An Thạnh 25963 Phường
73 Thành phố Thuận An 725 Phường Lái Thiêu 25966 Phường
74 Thành phố Thuận An 725 Phường Bình Chuẩn 25969 Phường
75 Thành phố Thuận An 725 Phường Thuận Giao 25972 Phường
76 Thành phố Thuận An 725 Phường An Phú 25975 Phường
77 Thành phố Thuận An 725 Phường Hưng Định 25978 Phường
78 Thành phố Thuận An 725 Xã An Sơn 25981
79 Thành phố Thuận An 725 Phường Bình Nhâm 25984 Phường
80 Thành phố Thuận An 725 Phường Bình Hòa 25987 Phường
81 Thành phố Thuận An 725 Phường Vĩnh Phú 25990 Phường
82 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Xã Tân Định 25894
83 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Xã Bình Mỹ 25897
84 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Xã Tân Bình 25900
85 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Xã Tân Lập 25903
86 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Thị trấn Tân Thành 25906 Thị trấn
87 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Xã Đất Cuốc 25907
88 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Xã Hiếu Liêm 25908
89 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Xã Lạc An 25909
90 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Xã Tân Mỹ 25918
91 Huyện Bắc Tân Uyên 726 Xã Thường Tân 25927

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 06/2023. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Tổng Kết

Bài viết trên top10binhduong chia sẽ hi vọng giải đáp thắc mắc của các bạn về Tỉnh Bình Dương có mấy huyện, thị xã, thành phố ?. Các thông tin có thể không chính xác 100% cho điến thời điểm hiện tại, thông tin mang tính chất tham khảo, các bạn có thông tin chính xác vui lòng bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật lại thông tin.

Câu hỏi thường gặp

Tỉnh Bình Dương có bao nhiêu huyện, thị xã và thành phố

Tỉnh Bình Dương có: 4 Huyện, 1 Thị Xã và 4 Thành phố

Các huyện của tỉnh Bình Dương

Bàu Bàng – Bắc Tân Uyên – Dầu Tiếng – Phú Giáo

Tỉnh Bình Dương có bao nhiêu thành phố

Tỉnh Bình Dương có 4 thành phố

Bình Phước có bao nhiêu huyện

tỉnh Bình Phước có 10 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm 3 thị xã: Đồng Xoài (tỉnh lỵ), Bình Long, Phước Long và 7 huyện: Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh.

Bình Dương có bao nhiều đơn vị hành chính

tỉnh Bình Dương có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 4 huyện, 1 thị xã và 4 thành phố; 91 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 41 xã, 45 phường và 5 thị trấn

 

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Top10binhduong.vn - Cộng đồng đánh giá dịch vụ uy tín tại Bình Dương. Website chia sẽ nội dung chủ quan từ người viết, nội dung bài viết chỉ mang tính chất tham khảo

Yeah! Khám phá các khu vực ở Bình Dương

Nhận đăng bài, toplist, backlink... Nhận đăng bài viết mới review, đánh giá, du lịch, homestay, nhà nghỉ, nhà hàng, cửa hàng shop, giải trí, làm đẹp, nội thất... Nhận đưa nội dung lên đầu top, top list bài viết trên trang
Để biết chi tiết, vui lòng liên hệ Zalo hoặc chat Messenger.

Xin cám ơn !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *